Thứ Bảy, 21 tháng 4, 2012

Trắc nghiệm Ai, Corel, Ps


I/ Trắc nghiệm Ai

1.Chuẩn màu nào không được dùng khi mở file mới trong AI
c.Grayscale
2.Muốn vẽ hình vuông từ công cụ Rectangle ấn phím:
a.Shift
3.Lệnh Star trong AI có thể vẽ được đến bao nhiêu đỉnh
c.1000
4.Phím tô màu hoà trộn Gradient
c.>
5.Lệnh Selection Tool có chứa thuộc tính hiệu chỉnh đơn vị bản vẽ không :
b.không
6.Lệnh Magic Wand Tool dùng để:
a.Tạo vùng chọn theo vùng màu
7.Đối tượng trong AI khi vẽ không khép kín có tô màu được không:
a.Có
8.Khi dùng lệnh Line vẽ thành vùng đối tượng khép kín có thể tô màu được không:
a.Có
9.Lệnh Pen khi vẽ các phân đoạn nối tiếp, cần bao nhiêu phân đoạn mới có thể tô màu được fill.
a.2
10.Lệnh Scissors có cắt đối tượng theo đường cong bất kỳ không:
b.không
11.Lệnh Knife cắt đối tượng :
c.Cả 2 sai
12.Lệnh chuyển đoạn thẳng trong AI thành đường cong:
b.Shape
13.Đối tượng tô màu bằng lệnh Mesh Tool có được cắt xén không
b.Không
14.Hàn node giữa 2 phân đoạn bằng lệnh
b.Join two node
15.Lệnh Text trong Ai có tạo được phân đoạn paragraph không:
a.Được
16.Lệnh Area Text có đặt được vào bên trong một đối tượng không khép kín:
b.Không
17.Lệnh Text nào được đặt trên một đối tượng đường cong bất kỳ
c.Type on a Path
18.Số đối tượng hoà trộn giữa đối tượng đầu và đối tượng cuối trong lệnh Blend của AI là
 a.254
19.Lệnh Rotate nằm trong nhóm
a.Reflect tool
20.Lệnh nào sau đây có thể  hiệu chỉnh góc nhìn phối cảnh trên đối tượng
c.Free Transform
21.Thuộc tính nào không có trong lệnh Free Transform tool
b.Rotate
22.Lệnh nào đặt đối tượng Blend trên đường dẫn path trong menu Object/Blend
b.Replace Spine
23.Lệnh outline Stroke trong menu Object/path có thuộc tính:
a.Chuyển đối tượng stroke thành đối tượng Fill
24.Lệnh offset path trong menu Object/Path có thuộc tính
b.Sao chép song song đường stroke và khép kín
25.Lệnh Envelope Distort trong menu Object có làm biến dạng được các đối tượng:
c.Cả 2 sai
26.Tô màu Gradient trên đối tượng AI có bao nhiêu kiểu tô:
a.2
27.Các kiểu tô màu gradient nào không có trong AI
f.cau c,d
28.Lệnh nào trong menu Object có hiệu ứng giống như hiệu ứng Power Clip trong corel
a.Clipping Mask
29.Lệnh nào trong menu Object có thuộc tính hiệu ứng giống lệnh Combine trong corel
b.Compound path
30.File AI có kiểu định dạng
c.AI
31.Thẻ lệnh Pathfinder mặc định nằm trong nhóm thẻ
a.Align
32.Lệnh Rotate có thể vừa xoay và copy đối tượng được không
a.Có
33.Muốn nhân bản đối tượng vừa được copy bằng tổ hợp phím:
a.Ctrl + D
34.Trong thẻ lệnh Transform có thể xoay và copy đối tượng:
b.không
35.Trong AI đối tượng ảnh có tạo được bóng đỗ Shadow không.
a.Có

II/ Trắc nghiệm Ps

1. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+V; lệnh paste into có phím tắt là:
b. CTRL+SHIFT+ V 
2. Palete Navigator dùng để
c. Không rõ
3. Công cụ Zoom tool dùng để: 
b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh
4. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn:
b.Shift 
5. Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete:
a. History 
6. Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):
d. 2500 
8. Bảng chỉnh màu Curves có phím tắt là :
b. CTRL+M 
9. Bảng chỉnh màu Curves không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
b. sai
10. Bảng chỉnh màu Hue/Staturation không có chức năng Colorize (tái tạo màu)
b. sai
11. Bảng chỉnh màu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh:
a. đúng 
12. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng (hình tam giác khoanh tròn)
a. đúng 
13. Bộ lọc Extract dùng để:
a. Tách hình ra khỏi nền 
15. Cảnh báo màu đang chọn không in được có nghĩa là:
a. Màu đang chọn khi in ra máy in bị lệch màu
16. Chế độ màu CMYK có: 
b.4 kênh 
17. Chế độ màu GrayScale có:
a. 1 kênh 
18. Chế độ màu Lab có:
a. 3 kênh 
19. Chế độ màu RGB có: 
a. 3 kênh 
20. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap:
b. sai
21. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK:
a. đúng 
22. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone:
b. sai
23. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale:
a. đúng 
24. Có thể đặt thông số Feather khi nào
c. Trước và sau đều được 
25. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳ
a. đúng 
26. Có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ:
a. đúng 
27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ 
b. sharpen
28. Công cụ Dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ:
b. Burn 
30. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm của công cụ:
a. đúng 
31. Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ:
a. Clone Stamp 
32. Công cụ move tool không thể copy được hình ảnh?
a. đúng 
33. Công cụ Slice tool dùng để cắt gọn hình ảnh
b. sai
35. Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:
a. Image size 
36. Định dạng file chuẩn của Photoshop là :
c. PSD 
37. Đường path trong Photoshop là đối tượng vẽ :
a. Vector  
39. Khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì:
b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời.
40. Khi tạo file mới, màu của file mới tạo là màu: 
c. Tuỳ chọn trong hộp thoại.
41. Không thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ:
b. sai
42. Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:
d. Tất cả các định dạng file ảnh
44. Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:
a. CTRL+Shift+D 
45. Lệnh Edit \ Fill không cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Foreground hoặc Background.
a. sai
47. Lệnh Image Size nằm ở menu
b. Image 
48. Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để
b. Đảo ngược màu 
51. Mặt nạ Quick mask dùng để:
b. Tạo vùng chọn
53. Phím tắt của công cụ Blur là:
d. r
54. Phím tắt của công cụ Dodge là
b. o 
55. Phím tắt của công cụ Smugle là:
c. u
56. Phím tắt để tạo một lớp mới là:
c. CTRL+Shift+N
58. Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:
a. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều

III/ Trắc nghiệm Corel
1. Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper (D) là:
b. Các hình chữ nhật ghép vào nhau
2. Các chữ cái sau: CLB TRE là:
b. Các phím tắt để dóng hàng đối tượng
3. Các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nào
a. Đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên cùng
4. Cho 2 đối tượng như hình dưới (mô tả như sau:

Hình chữ nhật (số 1) vẽ trước màu Cyan
Hình tròn (số 2) vẽ sau màu Red
 



1. để được hình: 


a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIM
5. 2. Để được hình

c. Chọn 1 trước 2 sau và dùng TRIM

6. 3. Để được hình (đỏ)
a. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh Intersect

7. 4. Để được hình 
b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh WELD
8. Công cụ Bezier nằm cùng nhóm flyout với công cụ free hand
a. đúng.
9. Công cụ Bezier tool vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng:
a. cusp (đỉnh nhọn, gấp khúc)
10. Công cụ text tool cho phép tạo paragraph text
a. có
11. Ctrl + E được dùng để:
b. File \ export
12. Để biến chữ “d” thành chữ “p” ta thực hiện
c. cả hai cách trên đều đúng
13. Để biến hình tròn thành cung tròn bằng công cụ Shape tool ta cần
b. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm ngoài diện tích hình tròn
14. Để nhóm các đối tượng thành 1 nhóm ta dùng lệnh
b. Arrange\Group
15. Để zoom vào đối tượng đang chọn ta dùng phím tắt
c. Shift F2
16. Đối tượng được vẽ bằng artistic media là đối tượng vẽ dạng
a. vector
17. Đường dóng (grid) có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng thao tác chuột
a. đúng
18. Đường Path hở có thể tô màu (fill color) được không
c. tuỳ thiết đặt trong option
19. Đường xoắn ốc (spiral) có số lượng vòng xoắn tối đa là:
c. 100 vòng
20. Effect\ add perspective cho phép áo dụng phối cảnh với đối tượng:
a. vector
21. F12 là phím tắt của 
c. Hộp thoại Outline Pen
22. Giữ phím gì để được hình chữ nhật vẽ từ tâm ra khi sử dụng công cụ rectange
a. Shift
23. Giữ phím gì để được hình vuông khi sử dụng công cụ Rectange
b. Ctrl
24. Hiện ứng Blend tool có thể thực hiện trên 1 đối tượng duy nhất
b. sai
25. Hiệu ứng Blend có số lượng đối tượng biến hình trung gian tối đa là:
c. 999 hình
26. Hiệu ứng extrude biến hình tròn thành:
c. Hình trụ
27. Hộp thoại fountain fill cho phép ấn định thông số tranparency (trong suốt)
b. không
28. Hộp thoại foutain fill có phím tắt là
b. F11
29. Khi xoá trang (delete page) đối tượng nào trong trang sẽ bị xoá
a. các đối tượng trong vùng vẽ
30. Khi xoay đối tượng, góc dương là hướng xoay theo
b. ngược chiều kim đồng hồ
31. Lệnh Ungroup có phím tắt là CTRL+U, lệnh Ungroup All có phím tắt là
c. không có phím tắt
32. Lệnh Weld có phím tắt ngầm định là:
d . không có phím tắt
33. Mesh fill tool cho phép tô màu trên nhóm đối tượng đã được group
b. không
34. Paragraph text cho phép nhập text vào:
d. A, b, c đúng
35. Phần mở rộng ngầm định của file được tạo bởi coreldraw là
d. CDR
36. Phím tắt Alt+Z dùng để
c. Thực hiện lệnh Snap to Object
37. Phím tắt CTRL+ T dùng để
c. Format text
38. Phím tắt của công cụ Pick tool là
b. Space
38. Power clip cho phép đặt đối tượng nào vào container:
c. cả vector và bimap
40. Số cạnh tối đa của đối tượng được vẽ bằng công cụ Polygon là
d.500
41. Sử dụng công cụ Knife tool ta có thể
c. Cả hai cách trên
42. Ta có thể nối 2 đỉnh trung gian của đường path thành 1 đỉnh (lệnh join two node):
b.không
43. Theo ngầm định, góc toạ độ (0,0) của thước kẻ nằm ở
a. góc trên bên trái trang giấy vẽ
44. Trên thanh trạng thái có thông báo chiều dài đường cong Cuver
b. không
45. Trong corel cho phép vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm
a. đúng
46. Trong corel cho phép vẽ hình Ellipse qua 3 điểm
a. đúng
47. Tuỳ chọn Scale with image trong hội thoại outlinepen cho phép
a. độ dày của đường viền thay đổi tỷ lệ với kích thước đối tượng



7 nhận xét:

  1. Nhận xét này đã bị tác giả xóa.

    Trả lờiXóa
    Trả lời
    1. Ngoc Duy: Trắc Nghiệm Ai, Corel, Ps >>>>> Download Now

      >>>>> Download Full

      Ngoc Duy: Trắc Nghiệm Ai, Corel, Ps >>>>> Download LINK

      >>>>> Download Now

      Ngoc Duy: Trắc Nghiệm Ai, Corel, Ps >>>>> Download Full

      >>>>> Download LINK Wd

      Xóa
  2. cám ơn Duy nhiều nha. ko có cái này thì chết chắc

    Trả lờiXóa
  3. Cảm ơn bác Duy rất rất rất nhiều :v

    Trả lờiXóa
  4. Ngoc Duy: Trắc Nghiệm Ai, Corel, Ps >>>>> Download Now

    >>>>> Download Full

    Ngoc Duy: Trắc Nghiệm Ai, Corel, Ps >>>>> Download LINK

    >>>>> Download Now

    Ngoc Duy: Trắc Nghiệm Ai, Corel, Ps >>>>> Download Full

    >>>>> Download LINK R7

    Trả lờiXóa